6 Hebe
6 Hebe

6 Hebe

Hebe /ˈhiːbiː/ (định danh hành tinh vi hình: 6 Hebe) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Ngày 1 tháng 7 năm 1879, nhà thiên văn học người Đức Karl L. Hencke phát hiện tiểu hành tinh Hebe, nó là tiểu hành tinh thứ sáu được phát hiện và là tiểu hành tinh thứ hai cũng như là cuối cùng do Hencke phát hiện. Sau khi nhận được yêu cầu của Hencke, Carl F. Gauss đã đề xuất đặt tên tiểu hành tinh này là Hebe, nữ thần tuổi trẻ trong thần thoại Hy Lạp. Gauss cùng đã chọn ly rượu làm biểu tượng của 6 Hebe.[10][11]

6 Hebe

Điểm cận nhật 1,937 AU (289,705 Gm)
Vận tốc quay tại xích đạo 22,4 m/s[lower-alpha 2]
Đường kính góc 0,26" đến 0,065"
Bán trục lớn 2,426 AU (362,851 Gm)
Kiểu phổ
Hấp dẫn bề mặt ~0,087 m/s2
Chuyển động trung bình chuẩn 95.303184 độ / năm
Tên định danh thay thế A847 NA; 1847 JB
Tên định danh (6) Hebe
Phiên âm /ˈhiːbiː/[1]
Cấp sao biểu kiến 7,5[9] đến 11,50
Tính từ Hebean /hiːˈbiːən/
Độ nghiêng quỹ đạo 14,751°
Quỹ đạo lệch tâm chuẩn 0,1584864
Bán trục lớn chuẩn 2,4252710 AU
Nhiệt độ ~170 K
cực đại: ~269 K (−4°C)
Độ bất thường trung bình 247,947°
Sao Mộc MOID 2,6396 AU (394,88 Gm)
Kích thước c/a = 0,75±0,04[3]
205 km × 185 km × 170 km[4][5][6]
Trái Đất MOID 0,974391 AU (145,7668 Gm)
TJupiter 3,439
Độ nghiêng quỹ đạo chuẩn 14,3511092°
Đường kính trung bình 195±3 km[3]
186 km[4]
Ngày phát hiện 1 tháng 7 năm 1847
Điểm viễn nhật 2,914 AU (435,996 Gm)
Góc cận điểm 239,492°
Mật độ trung bình 3,18±0,64 g/cm3[3]
3,77±0,43 g/cm3[7]
Kinh độ điểm mọc 138,752°
Độ lệch tâm 0,202
Điểm cận nhật tiến động 31,568209 giây góc / năm
Khám phá bởi Karl Ludwig Hencke
Chu kỳ quỹ đạo chuẩn 3.77742 năm
(1379.702 ngày)
Khối lượng (12,4±2,4)×1018 kg[3]
(12,7±1,3)×1018 kg[lower-alpha 1][7]
Đặt tên theo Hēbē
Kinh độ điểm mọc tiến động −41,829042 giây góc / năm
Suất phản chiếu hình học 0,268[3]
0,268[5]
Danh mục tiểu hành tinh Vành đai chính
Chu kỳ quỹ đạo 3,78 năm (1379,756 ngày)
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình 18,93 km/s
Chu kỳ tự quay 0,3031 ngày[8]
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo ~0,13 km/s (468 km/h)
Cấp sao tuyệt đối (H) 5,71

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 6 Hebe http://adsabs.harvard.edu//full/seri/MNRAS/0007//0... http://adsabs.harvard.edu//full/seri/MNRAS/0008//0... http://www.psi.edu/pds/archive/astdata04/simps04/d... http://www.psi.edu/pds/archive/lc.html http://www.rni.helsinki.fi/~mjk/thirty.pdf http://ssd.jpl.nasa.gov/horizons.cgi?find_body=1&b... http://home.earthlink.net/~jimbaer1/astmass.txt https://books.google.com/books?id=9AcFAAAAQAAJ&pg=... https://books.google.com/books?id=aZyhQWSEjhoC&pg=... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=6&p...